THÉP TRÒN TRƠN
Giá:
Liên hệ
Lượt xem:
830
Gồm các đường kính 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (mm) |
|||||||
ø≤16 16≤ø≤40 | ||||||||
JIS G3101 (2004) |
SS 330 | 205 min | 195 min | 330~430 | No. 2 | 25 min (ø≤25) | 180o | R = 0,5 x ø |
No. 14A | 28 min (ø>25) | |||||||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400~510 | No. 2 | 20 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø | |
No. 14A | 22 min (ø>25) | |||||||
JIS G3112 (2010) |
SR 295 | min 295 | 440~600 | No.2 | 18 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø ≤ 16 | |
No.14A | 19 min (ø>25) | R = 2,0 x ø > 16 |
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Loại hàng | Chiều dài (mét/cây) | Khối lượng/mét (kg/m) |
Khối lượng/Cây kg/cây |
Số cây/Bó (cây) |
Khối lượng/Bó (Tấn/bó) |
P 14 | 12 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P 16 | 12 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P 18 | 12 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P 20 | 12 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P 22 | 12 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P 25 | 12 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P 28 | 12 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P 30 | 12 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P 32 | 12 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P 36 | 12 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P 38 | 12 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P 40 | 12 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G 3191
Đường kính danh nghĩa |
Dung sai đường kính |
Độ ovan |
Dung sai chiều dài |
Dưới 16 mm | ± 0,30 | 0,40 | 0~40 mm |
Từ 16 mm đến dưới 28 mm | ± 0,40 | 0,50 | |
từ 28mm trở lên | ± 0,50 | 0,60 |
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính từ 14 ~ 45mm), điểm cần chú ý là sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm. Ngoài ra cần có sự rõ ràng khi đặt mua thép liên doanh, cụ thể đối với thép Vina Kyoei cần yêu cầu rõ là "Thép Nhật"..